STT
|
Họ và tên
|
Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng chỉ
|
Số năm
Kinh
nghiệm
|
Bộ phận
|
1
|
Trần Ngọc Thủy
|
Đại học Xây dựng, Kỹ sư xây dựng, Tin học xây dựng công
trình: Số C618352 ngày 06/3/2006; Chứng chỉ, chứng nhận: Số 024-06/10/QLDA
ngày 15/7/2010 "Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình”, Số KS-351-00024 ngày 12/10/2011 "Thiết kế kết cấu công trình xây dựng
DD&CN”, Số GS1-04-06860 ngày 27/5/2010 "Giám sát và hoàn thiện công trình
dân dụng, công nghiệp”, Số 138/19/07/BKH-BDCB ngày 16/4/2007 "Bồi dưỡng
nghiệp vụ đấu thầu”, Số CC:GS.1402/2006/ĐTLT ngày 11/5/2006 "Bồi dưỡng nghiệp
vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và Hạ tầng kỹ
thuật, Giao thông vận tải, Thủy lợi, Thủy điện”, Số 008805 ngày 19/12/2012
"Hành nghề môi giới bất động sản trong phạm vi cả nước”, Số 005075 ngày
19/12/2012 "Hành nghề định giá bất động sản trong phạm vi cả nước”, Số
073/QĐ-82/ĐTBDKT ngày 12/11/2012 "Quản lý điều hành sàn giao dịch bất động
sản”, Số 137/QĐ-81/DDTBDKT ngày 12/11/2012 "Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về
môi giới bất động sản”, Số 099/QĐ-83/ĐTBDKT ngày 13/11/2012 "Đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức về định giá bất động sản”, Số 001/QĐ-146/QLDA ngày 29/4/2014
"Nghiệp vụ giám đốc tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”, Số
0139/936/QĐ-CĐGTVT ngày 6/5/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình
giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”, Số
292/1418/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 08/8/2011 "Quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên
nghành xây dựng”.
|
10
|
Giám đốc
công ty
|
2
|
Hồ Thị Huệ
|
Viện đại học mở Hà Nội, Cử nhân kế toán: Số 58316 ngày
05/11/2014; Chứng chỉ, chứng nhận: Số 8731/HVTC-BTC/KTT ngày 08/6/2011 "Bồi
dưỡng nghiệp vụ kế toán trưởng”, Số 11.316 ngày 18/4/2006 "Tiếng Anh”.
|
05
|
P.GĐ
Tài chính
|
3
|
Nguyễn Trung
Thiện
|
Trung học thủy lợi 1, Cấp thoát nước nông thôn và đô thị:
Số D00372064/GD-ĐT ngày 07/7/2005; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS2-351-00119
ngày 14/10/2011 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công
trình DD&CN cấp IV”.
|
11
|
P.GĐ
Kỹ thuật
|
4
|
Nguyễn Đình
Nghĩa
|
Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư Trắc địa công trình: Số
172253 ngày 24/11/2008; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-027-04880 ngày 29/7/2015
"Hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng”
|
13
|
Giám đốc
Trung tâm khảo
sát
|
5
|
Nguyễn Quang
Huy
|
Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư Trắc địa công trình: Số
172253 ngày 24/11/2008; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-027-04558 ngày 02/6/2015
"Hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng”
|
08
|
Trung tâm khảo
sát
|
6
|
Đỗ Thế Khiêm
|
Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư kỹ thuật trắc địa bản đồ:
Số 272365 ngày 11/8/2014
|
02
|
Trung tâm khảo
sát
|
7
|
Lê Công Điệp
|
Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư kỹ thuật trắc địa bản đồ:
Số 147255 ngày 12/3/2013
|
03
|
Trung tâm khảo
sát
|
8
|
Nguyễn Như
Phưởng
|
Cao đẳng xây dựng số 1, CN trắc địa: Số 000126368 ngày 28/4/2001
|
15
|
Trung tâm khảo
sát
|
9
|
Nguyễn Đức
Huyên
|
Cao đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ, CN Khảo sát địa hình: Số
00261792 ngày 04/8/2010
|
4
|
Trung tâm khảo
sát
|
10
|
Vũ Mạnh Hùng
|
Đại học Khoa học Tự nhiên số: 590/ĐT, ngày 21/6/2004,
Hành nghề khảo sát địa chất các công trình xây dựng số: KS-350-00023-A ngày
31/07/2015; hành nghề giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng số:
GS1-350-00134-A ngày 31/07/2015
|
13
|
Trung tâm khảo
sát
|
11
|
Đặng Đình Thọ
|
Cao Đẳng Xây dựng số 1: Số A502489 ngày 15/4/2013;
|
05
|
Giám đốc
Trung tâm thiết
kế
|
12
|
Nguyễn Khánh
Tùng
|
Đại học Thuỷ Lợi, Kỹ sư Thuỷ Lợi ngành Công trình Thuỷ
điện: Số 281564 ngày 16/6/2009; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-280-05799 ngày
09/01/2013 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây
dựng: Thủy Lợi, Giao thông (Cầu – Đường bộ)”
|
8
|
Trung tâm thiết
kế
|
13
|
Nguyễn Giang
Nam
|
Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư xây dựng cầu đường:
Số 71905 ngày 01/11/2006; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-04-04339-A ngày
20/11/2013 "Hành nghề thiết kế công trình đường bộ”, Số GS1-04-10365 ngày
23/01/2013 "Hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường
bộ”
|
10
|
Trung tâm thiết
kế
|
14
|
Trần Thế Dương
|
Đại học kiến trúc Hà Nội, Kỹ sư Đô thị, kỹ thuật hạ
tầng đô thị: Số A0036204 ngày 28/8/2007; Chứng chỉ, chứng nhận: Số
KS-04-08982 ngày 27/02/2013 "Hành nghề thiết kế san nền, thoát nước, đường bộ
trong khu đô thị, khu công nghiệp”, Số GS1-04-10389 ngày 27/02/2013 "Hành
nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công
nghiệp”
|
09
|
Trung tâm thiết
kế
|
15
|
Đinh Thái Sơn
|
Đại học kiến trúc Hà Nội, Kỹ sư xây dựng công trình
ngầm: Số 00032164 ngày 25/8/2010; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1- 036-01098
ngày 04/5/2015 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công
trình: DD-CN, HTKT”, Số KS-036-00415 ngày 04/5/2015 "Hành nghề thiết kế kết
cấu công trình DD-CN”
|
06
|
Trung tâm thiết
kế
|
16
|
Trần Thị Phương
Ly
|
Đại học xây dựng, Kiến trúc sư: Số 798/QD-DT ngày
29/7/2014
|
02
|
Trung tâm thiết
kế
|
17
|
Nguyễn Huy
Hoàng
|
Đại học xây dựng, kỹ sư xây dựng cảng - đưởng thuỷ số: C617370, chứng chỉ số: KS-04-06630-A,
ngày 16/9/2015 hành nghề thiết kế công trình Cảng đường thuỷ; Chứng chỉ số:
KSĐG: 0320-003 ngày 29/2/2016 chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
10
|
Trung tâm thiết
kế
|
18
|
Phạm Đình Tuấn
|
Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra
chất lượng đường ô tô: Số 000583692/LĐTBXH-DN ngày 14/5/2006.
|
10
|
Giám đốc
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
19
|
Lê Văn Hùng
|
Đại học xây dựng, Kỹ sư Công nghệ vật liệu xây dựng: Số
A005771 ngày 17/02/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 579/2011/GSTC ngày
04/01/2012 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân
dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện, Số
501/2079/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 24/10/2012 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng
công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông
Atphan”.
|
04
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
20
|
Phạm Viết Bản
|
Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra
chất lượng đường ô tô: Số 000583692/LĐTBXH-DN ngày 14/5/2006.
|
10
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
21
|
Trương Thị
Khánh Ly
|
Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra
chất lượng đường ô tô: Số 000426756/LĐTBXH-DN ngày 20/5/2004, Số
0146/936/QĐ-CĐGTVT ngày 06/5/2010 "Quản lý phòng thí nghiệm công trình xây
dựng lĩnh vực: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”.
|
12
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
22
|
Đặng Văn Hưng
|
Trung cấp giao thông vận tải Hà Nội, Xây dựng công
trình giao thông: Số B137256 ngày 25/9/2014; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
19.87/VKHCN-TNV ngày 19/9/2014 "Thí nghiệm viên chuyên ngành: Xây dựng công
trình giao thông”
|
02
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
23
|
Nguyễn Văn
Thanh
|
Trường cao đẳng nghề giao thông vận tải trung ương I;
Chứng nhận, chứng chỉ: Số 1345 ngày 28/3/2012 "Thí nghiệm và kiểm tra chất
lượng cầu đường bộ”
|
04
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
24
|
Trương Thị
Phương Linh
|
Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
0239/38/QĐ-CĐGTVT ngày 10/1/2011 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công
trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”
|
05
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
25
|
Hoàng Thị Luyên
|
Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
0160/1470/QĐ-CĐGTVT ngày 2/7/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công
trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”
|
06
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
26
|
Đặng Tiến Dũng
|
Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
000858387/LĐTBXH-DN ngày 8/5/2007 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng đường
bộ”
|
09
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
27
|
Trần Văn Lanh
|
Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
0133/936/QĐ-CĐGTVT ngày 6/5/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công
trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”
|
06
|
Trung tâm
Thí nghiệm và
kiểm định
|
28
|
Đỗ Hải Đăng
|
Đại học dân lập Hải Phòng, Kỹ sư xây dựng cầu đường: Số
A0096474 ngày 24/8/2007; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-09006 ngày
18/11/2014 "Hành nghề giám sát cụng tác xây dựng và hoàn thiện cụng trình cầu
đường”, Số 077/QĐ-372/GSTC ngày 08/9/2014 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi
công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao
thông, Thủy lợi, Thủy điện”, Số 3162/BDNV ngày 16/10/2008 "Bồi dưỡng nghiệp
vụ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông”.
|
09
|
Giám đốc
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
29
|
Đinh Văn Nam
|
Đại học Mỏ - Địa chất, Kỹ sư Điện khí hóa: Số 51-0970
ngày 27/6/2011; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-10097 ngày 25/1/2015 "Hành
nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công
nghiệp”,
|
05
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
30
|
Nguyễn Tuấn
Phạm Tiến
|
Đại học Xây dựng, Kỹ sư Cấp thoát nước: Số 136/QD-DT
ngày 17/02/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 1123B-043/GSTC "Bồi dưỡng nghiệp
vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và Hạ tầng kỹ
thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện”
|
04
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
31
|
Trần Thị Ngọc
Hoa
|
Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công
nghiệp: Số 0001147 ngày 10/3/2008, Thạc sỹ kỹ thuật: Số A016860 ngày
23/12/2011; Chứng nhận, chứng chỉ: Số CC:GS.958/2008/ĐTLT ngày 06/6/2008 "Bồi
dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp
và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông vận tải, Thủy lợi, Thủy điện”.
|
08
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
32
|
Phạm Hồng Đức
|
Đại học, Kỹ sư giao thông, ngành xây dựng cầu đường; Chứng
nhận, chứng chỉ: Ngày 15/4/2009 "Hành nghề giám sát thi công xây dựng và hoàn
thiện công trình: Giao thông vận tải”.
|
07
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
33
|
Nguyễn Hữu
Trưởng
|
Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường
sắt: Số 00029781 ngày 30/11/2010; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-09001
ngày 18/11/2014 "Hành nghề giỏm sát công tác xây dựng và hoàn thiện công
trình cầu đường”, Số 076/QĐ-372/GSTC ngày 08/9/2014 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám
sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật,
Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện”,
|
06
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
34
|
Phạm Thị Mai
Hương
|
Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư Kinh tế xây dựng: Số
0741522 ngày 10/6/2006; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 280-1908 ngày 14/11/2013
"Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2”
|
10
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
35
|
Đinh Thị Luyến
|
Cao đẳng xây dựng số 1, Cử nhân Kinh tế xây dựng: Số
B451517 ngày 12/10/2005; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 036-0057 ngày 07/4/2010
"Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2”
|
12
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
36
|
Mai Phú Cường
|
Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công
nghiệp: Số A0164858 ngày 09/3/2009, Kỹ sư Kinh tế xây dựng: Số 00024287 ngày
22/3/2011.
|
07
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
37
|
Vũ Trường Thành
|
Cao đẳng xây dựng công trình đô thị, Cử nhân cấp thoát
nước: Số 0130028 ngày 3/10/2008; Đại học Lương Thế Vinh, Kỹ sư xây dựng Dân
dụng và Công nghiệp: Số 044014 ngày 26/11/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số
2465/BDNV ngày 16/6/2009 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công
trình: Thủy lợi, Giao thông, Xây dựng dân dụng công nghiệp và Hạ tầng kỹ
thuật”
|
08
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
38
|
Đỗ Thúy Lan
|
Đại học xây dựng, Kỹ sư kinh tế xây dựng: Số 0165776
ngày 09/3/2009; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 12/2009/TT-NĐX ngày 13/5/2009 "Đo
bóc tiên lượng và lập dự toán công trình xây dựng”, Số B.726/ĐTBDKT ngày
11/10/2008 "Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng”, Số CC:
QLDA.813/2008/ĐTLT ngày 22/11/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư
xây dựng”
|
07
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
39
|
Nguyễn Thúy
Hiền
|
Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng: Số C0001061 ngày
10/3/2008; Chứng nhận, chứng chỉ: Số CC: QLDA.192008/ĐTLT ngày 14/4/2008 "Bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng”, Số CC: Đ thầu.19/2008/ĐTLT
ngày 14/4/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu xây dựng”
|
08
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
40
|
Trần Anh Tuấn
|
Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường:
Số 38/K43NĐ ngày 01/11/2013; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 101547 ngày 20/8/2010
"Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu”, Số GS2-351-00048 ngày 12/11/2009 "Hành nghề
giám sát công trình thủy lợi cấp IV”.
|
03
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
41
|
Ngô Trung Dũng
|
Đại học Thủy Lợi, Kỹ sư Công trình Thủy Lợi: Số 0148171
ngày 22/02/2008; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 105973 ngày 26/5/2010 "Bồi dưỡng
nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp vàhạ
tầng kỹ thuật; giao thông; thủy lợi; thủy điện”, Chứng nhận, chứng chỉ số:
101500 ngày 20/8/2010 Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công
trình. Số KS-027-05650 hành nghề thiết kế công trình Thủy Lợi. Số GS2-351-00048
ngày 12/11/2009 "Hành nghề giám sát công trình thủy lợi cấp IV”.
|
08
|
Trung tâm QLDA
và
QLCL
|
42
|
Nguyễn Đức Sỹ
|
Trung học dân lập kỹ thuật đa ngành Đinh Tiên Hoàng Hà
Nội, CN Điện: Số 860055 ngày 04/8/2007.
|
09
|
Giám đốc
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
43
|
Nguyễn Đích
Tùng
|
KNTT thi công
|
08
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
44
|
Nguyễn Văn
Thiện
|
KNTT thi công
|
10
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
45
|
Nguyễn Văn
Trang
|
KNTT thi công
|
7
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
46
|
Phạm Văn Giang
|
KNTT thi công
|
12
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
47
|
Phạm Văn Kha
|
KNTT thi công
|
10
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
48
|
Phạm Văn Hoàng
|
KNTT thi công
|
6
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
49
|
Nguyễn Tiến
Dũng
|
KNTT thi công
|
5
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|
50
|
Nguyễn Văn Huy
|
KNTT thi công
|
3
|
Trung tâm Nội
ngoại thất
|