Hotline: 079.779.7779


jacob jacob jacob jacob jacob jacob

Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Phong Thuỷ hoạt động theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 0700450854 cấp lần đầu ngày 30/11/2009 và được đăng ký thay đổi lần 2 ngày 20/04/2011, đăng ký thay đổi lần 3 ngày 19/06/2014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp. Qua thời gian hoạt động, đơn vị chúng tôi đã và đang thực hiện nhiều công trình trong và ngoài tỉnh thuộc các lĩnh vực được phép kinh doanh. Các công trình đơn vị chúng tôi thực hiện đều đảm bảo tiến độ, chất lượng kỹ, mỹ thuật được Chủ đầu tư đánh giá cao. [Xem tiếp >>]


Phong Thuỷ sở hữu nhiều máy móc, thiết bị hiện đại với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp đáp ứng mọi yêu cầu thí nghiệm và kiểm định chất lượng các công trình xây dựng trên mọi miền của Tổ quốc. [ Xem tiếp >> ]
•  Hệ thống nén tĩnh
•  Máy uốn, kéo thép
•  Máy nén bê tông 
•  Máy nén Marshall, CBR
•  Máy tách chiết nhựa
•  Máy khoan, cắt
•  Thiết bị đo E đàn hồi
•  Tủ sấy, lò nung
•  Các đồng hồ đo
•  Máy toàn đạc
•  Máy kinh vĩ
•  Máy thủy bình...


      Các dịch vụ tư vấn nhà đất - bất động sản của Phong Thuỷ bao gồm:
      [ Xem tiếp >> ]
  • Dịch vụ môi giới mua - bán, thuê - cho thuê bất động sản
  • Dịch vụ quản lý, tiếp thị các dự án bất động sản
  • Dịch vụ quảng cáo, rao bán, cho thuê bất động sản
  • Dịch vụ tư vấn đầu tư, kinh doanh bất động sản
  • Dịch vụ tư vấn pháp lý liên quan đến bất động sản
  • Làm các thủ tục trọn gói về giao dịch bất động sản


Công ty có một đội ngũ đông đảo các kỹ sư, kiến trúc sư, cử nhân được biên chế chính thức, làm việc thường xuyên tại văn phòng và trên các công trình xây dựng. Ngoài lực lượng chính là cán bộ của Công ty, Công ty còn kết hợp với đội ngũ các Giảng viên đang trực tiếp giảng dạy trong Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, tuỳ theo tính chất công việc của từng dự án mà Công ty sẽ huy động nhân lực cho phù hợp.
Hiện tại cơ cấu cán bộ của công ty bao gồm:
- Ban Giám đốc: 03 người (1 Giám đốc và 2 Phó Giám đốc).
- Khối tổ chức hành chính và kế toán: Là các chuyên viên có trình độ nghiệp vụ cao.
- Hội đồng Chuyên gia: Là các Giáo sư, Phó giáo sư và các Giảng viên các chuyên ngành nhiều kinh nghiệm của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội;
- Cán bộ chuyên môn: Đã qua bậc Đại học và trên đại học hiện là nguồn nhân lực chính hoạt động trong các Phòng, các công trường xây dựng bao gồm:

T.T

Chuyên ngành

1

Kiến trúc và quy hoạch

2

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

3

Thủy lợi - Thủy điện - Cảng

4

Cầu đường

5

Hạ tầng kỹ thuật

6

Kinh tế xây dựng

7

Xây dựng hệ thống điện và hệ thống cấp thoát nước

8

Khảo sát địa hình, địa chất công trình


DANH SÁCH CÁN BỘ CHỦ CHỐT

STT

Họ và tên

Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng chỉ

Số năm

Kinh

nghiệm

Bộ phận

1

Trần Ngọc Thủy

Đại học Xây dựng, Kỹ sư xây dựng, Tin học xây dựng công trình: Số C618352 ngày 06/3/2006; Chứng chỉ, chứng nhận: Số 024-06/10/QLDA ngày 15/7/2010 "Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”, Số KS-351-00024 ngày 12/10/2011 "Thiết kế kết cấu công trình xây dựng DD&CN”, Số GS1-04-06860 ngày 27/5/2010 "Giám sát và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp”, Số 138/19/07/BKH-BDCB ngày 16/4/2007 "Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu”, Số CC:GS.1402/2006/ĐTLT ngày 11/5/2006 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuật, Giao thông vận tải, Thủy lợi, Thủy điện”, Số 008805 ngày 19/12/2012 "Hành nghề môi giới bất động sản trong phạm vi cả nước”, Số 005075 ngày 19/12/2012 "Hành nghề định giá bất động sản trong phạm vi cả nước”, Số 073/QĐ-82/ĐTBDKT ngày 12/11/2012 "Quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản”, Số 137/QĐ-81/DDTBDKT ngày 12/11/2012 "Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản”, Số 099/QĐ-83/ĐTBDKT ngày 13/11/2012 "Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về định giá bất động sản”, Số 001/QĐ-146/QLDA ngày 29/4/2014 "Nghiệp vụ giám đốc tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”, Số 0139/936/QĐ-CĐGTVT ngày 6/5/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”, Số 292/1418/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 08/8/2011 "Quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên nghành xây dựng”.

10

Giám đốc

công ty

2

Hồ Thị Huệ

Viện đại học mở Hà Nội, Cử nhân kế toán: Số 58316 ngày 05/11/2014; Chứng chỉ, chứng nhận: Số 8731/HVTC-BTC/KTT ngày 08/6/2011 "Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán trưởng”, Số 11.316 ngày 18/4/2006 "Tiếng Anh”.

05

P.GĐ

Tài chính

3

Nguyễn Trung Thiện

Trung học thủy lợi 1, Cấp thoát nước nông thôn và đô thị: Số D00372064/GD-ĐT ngày 07/7/2005; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS2-351-00119 ngày 14/10/2011 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình DD&CN cấp IV”.

11

P.GĐ

Kỹ thuật

4

Nguyễn Đình Nghĩa

Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư Trắc địa công trình: Số 172253 ngày 24/11/2008; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-027-04880 ngày 29/7/2015 "Hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng”

13

Giám đốc

Trung tâm khảo sát

5

Nguyễn Quang Huy

Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư Trắc địa công trình: Số 172253 ngày 24/11/2008; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-027-04558 ngày 02/6/2015 "Hành nghề khảo sát địa hình công trình xây dựng”

08

Trung tâm khảo sát

6

Đỗ Thế Khiêm

Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư kỹ thuật trắc địa bản đồ: Số 272365 ngày 11/8/2014

02

Trung tâm khảo sát

7

Lê Công Điệp

Đại học mỏ - Địa chất, Kỹ sư kỹ thuật trắc địa bản đồ: Số 147255 ngày 12/3/2013

03

Trung tâm khảo sát

8

Nguyễn Như Phưởng

Cao đẳng xây dựng số 1, CN trắc địa: Số 000126368 ngày 28/4/2001

15

Trung tâm khảo sát

9

Nguyễn Đức Huyên

Cao đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ, CN Khảo sát địa hình: Số 00261792 ngày 04/8/2010

4

Trung tâm khảo sát

10

Vũ Mạnh Hùng

Đại học Khoa học Tự nhiên số: 590/ĐT, ngày 21/6/2004, Hành nghề khảo sát địa chất các công trình xây dựng số: KS-350-00023-A ngày 31/07/2015; hành nghề giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng số: GS1-350-00134-A ngày 31/07/2015

13

Trung tâm khảo sát

11

Đặng Đình Thọ

Cao Đẳng Xây dựng số 1: Số A502489 ngày 15/4/2013;

 

05

Giám đốc

Trung tâm thiết kế

12

Nguyễn Khánh Tùng

Đại học Thuỷ Lợi, Kỹ sư Thuỷ Lợi ngành Công trình Thuỷ điện: Số 281564 ngày 16/6/2009; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-280-05799 ngày 09/01/2013 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng: Thủy Lợi, Giao thông (Cầu – Đường bộ)”

8

Trung tâm thiết kế

13

Nguyễn Giang Nam

Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư xây dựng cầu đường: Số 71905 ngày 01/11/2006; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-04-04339-A ngày 20/11/2013 "Hành nghề thiết kế công trình đường bộ”, Số GS1-04-10365 ngày 23/01/2013 "Hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ”

10

Trung tâm thiết kế

14

Trần Thế Dương

Đại học kiến trúc Hà Nội, Kỹ sư Đô thị, kỹ thuật hạ tầng đô thị: Số A0036204 ngày 28/8/2007; Chứng chỉ, chứng nhận: Số KS-04-08982 ngày 27/02/2013 "Hành nghề thiết kế san nền, thoát nước, đường bộ trong khu đô thị, khu công nghiệp”, Số GS1-04-10389 ngày 27/02/2013 "Hành nghề giám sát xây dựng và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp”

09

Trung tâm thiết kế

15

Đinh Thái Sơn

Đại học kiến trúc Hà Nội, Kỹ sư xây dựng công trình ngầm: Số 00032164 ngày 25/8/2010; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1- 036-01098 ngày 04/5/2015 "Hành nghề giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: DD-CN, HTKT”, Số KS-036-00415 ngày 04/5/2015 "Hành nghề thiết kế kết cấu công trình DD-CN”

06

Trung tâm thiết kế

16

Trần Thị Phương Ly

 

 

 

Đại học xây dựng, Kiến trúc sư: Số 798/QD-DT ngày 29/7/2014

 

 

 

02

Trung tâm thiết kế

17

Nguyễn Huy Hoàng

Đại học xây dựng, kỹ sư xây dựng cảng - đưởng thuỷ  số: C617370, chứng chỉ số: KS-04-06630-A, ngày 16/9/2015 hành nghề thiết kế công trình Cảng đường thuỷ; Chứng chỉ số: KSĐG: 0320-003 ngày 29/2/2016 chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2

10

Trung tâm thiết kế

18

Phạm Đình Tuấn

Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra chất lượng đường ô tô: Số 000583692/LĐTBXH-DN ngày 14/5/2006.

10

Giám đốc

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

19

Lê Văn Hùng

Đại học xây dựng, Kỹ sư Công nghệ vật liệu xây dựng: Số A005771 ngày 17/02/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 579/2011/GSTC ngày 04/01/2012 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện, Số 501/2079/QĐ-ĐHCNGTVT ngày 24/10/2012 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”.

04

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

20

Phạm Viết Bản

Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra chất lượng đường ô tô: Số 000583692/LĐTBXH-DN ngày 14/5/2006.

 

10

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

21

Trương Thị Khánh Ly

Cao đẳng giao thông vận tải, Thí nghiệm viên Kiểm tra chất lượng đường ô tô: Số 000426756/LĐTBXH-DN ngày 20/5/2004, Số 0146/936/QĐ-CĐGTVT ngày 06/5/2010 "Quản lý phòng thí nghiệm công trình xây dựng lĩnh vực: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”.

12

 

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

22

Đặng Văn Hưng

Trung cấp giao thông vận tải Hà Nội, Xây dựng công trình giao thông: Số B137256 ngày 25/9/2014; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 19.87/VKHCN-TNV ngày 19/9/2014 "Thí nghiệm viên chuyên ngành: Xây dựng công trình giao thông”

02

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

23

Nguyễn Văn Thanh

Trường cao đẳng nghề giao thông vận tải trung ương I; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 1345 ngày 28/3/2012 "Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ”

04

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

24

Trương Thị Phương Linh

Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 0239/38/QĐ-CĐGTVT ngày 10/1/2011 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”

05

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

25

Hoàng Thị Luyên

Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 0160/1470/QĐ-CĐGTVT ngày 2/7/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”

06

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

26

Đặng Tiến Dũng

Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 000858387/LĐTBXH-DN ngày 8/5/2007 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng đường bộ”

09

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

27

Trần Văn Lanh

Cao đẳng giao thông vận tải; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 0133/936/QĐ-CĐGTVT ngày 6/5/2010 "Thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình giao thông: Đất xây dựng, Vật liệu xây dựng, Bitum và Bê tông Atphan”

06

Trung tâm

Thí nghiệm và kiểm định

28

Đỗ Hải Đăng

Đại học dân lập Hải Phòng, Kỹ sư xây dựng cầu đường: Số A0096474 ngày 24/8/2007; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-09006 ngày 18/11/2014 "Hành nghề giám sát cụng tác xây dựng và hoàn thiện cụng trình cầu đường”, Số 077/QĐ-372/GSTC ngày 08/9/2014 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện”, Số 3162/BDNV ngày 16/10/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông”.

09

Giám đốc

Trung tâm QLDA

QLCL

29

Đinh Văn Nam

Đại học Mỏ - Địa chất, Kỹ sư Điện khí hóa: Số 51-0970 ngày 27/6/2011; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-10097 ngày 25/1/2015 "Hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp”,

05

Trung tâm QLDA

QLCL

30

Nguyễn Tuấn Phạm Tiến

Đại học Xây dựng, Kỹ sư Cấp thoát nước: Số 136/QD-DT ngày 17/02/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 1123B-043/GSTC "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện”

 

 

04

Trung tâm QLDA

QLCL

31

Trần Thị Ngọc Hoa

Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: Số 0001147 ngày 10/3/2008, Thạc sỹ kỹ thuật: Số A016860 ngày 23/12/2011; Chứng nhận, chứng chỉ: Số CC:GS.958/2008/ĐTLT ngày 06/6/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông vận tải, Thủy lợi, Thủy điện”.

 

08

Trung tâm QLDA

QLCL

32

Phạm Hồng Đức

Đại học, Kỹ sư giao thông, ngành xây dựng cầu đường; Chứng nhận, chứng chỉ: Ngày 15/4/2009 "Hành nghề giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình: Giao thông vận tải”.

07

Trung tâm QLDA

QLCL

33

Nguyễn Hữu Trưởng

Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư Xây dựng Cầu – Đường sắt: Số 00029781 ngày 30/11/2010; Chứng nhận, chứng chỉ: Số GS1-027-09001 ngày 18/11/2014 "Hành nghề giỏm sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường”, Số 076/QĐ-372/GSTC ngày 08/9/2014 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật, Giao thông, Thủy lợi, Thủy điện”,

06

Trung tâm QLDA

QLCL

34

Phạm Thị Mai Hương

Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư Kinh tế xây dựng: Số 0741522 ngày 10/6/2006; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 280-1908 ngày 14/11/2013 "Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2”

10

Trung tâm QLDA

QLCL

35

Đinh Thị Luyến

Cao đẳng xây dựng số 1, Cử nhân Kinh tế xây dựng: Số B451517 ngày 12/10/2005; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 036-0057 ngày 07/4/2010 "Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2”

12

Trung tâm QLDA

QLCL

36

Mai Phú Cường

Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: Số A0164858 ngày 09/3/2009, Kỹ sư Kinh tế xây dựng: Số 00024287 ngày 22/3/2011.

07

Trung tâm QLDA

QLCL

37

Vũ Trường Thành

Cao đẳng xây dựng công trình đô thị, Cử nhân cấp thoát nước: Số 0130028 ngày 3/10/2008; Đại học Lương Thế Vinh, Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: Số 044014 ngày 26/11/2012; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 2465/BDNV ngày 16/6/2009 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Thủy lợi, Giao thông, Xây dựng dân dụng công nghiệp và Hạ tầng kỹ thuật”

08

Trung tâm QLDA

QLCL

38

Đỗ Thúy Lan

Đại học xây dựng, Kỹ sư kinh tế xây dựng: Số 0165776 ngày 09/3/2009; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 12/2009/TT-NĐX ngày 13/5/2009 "Đo bóc tiên lượng và lập dự toán công trình xây dựng”, Số B.726/ĐTBDKT ngày 11/10/2008 "Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng”, Số CC: QLDA.813/2008/ĐTLT ngày 22/11/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng”

 

07

Trung tâm QLDA

QLCL

39

Nguyễn Thúy Hiền

Đại học xây dựng, Kỹ sư xây dựng: Số C0001061 ngày 10/3/2008; Chứng nhận, chứng chỉ: Số CC: QLDA.192008/ĐTLT ngày 14/4/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng”, Số CC: Đ thầu.19/2008/ĐTLT ngày 14/4/2008 "Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu xây dựng”

08

Trung tâm QLDA

QLCL

40

Trần Anh Tuấn

Đại học giao thông vận tải, Kỹ sư xây dựng Cầu – Đường: Số 38/K43NĐ ngày 01/11/2013; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 101547 ngày 20/8/2010 "Bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu”, Số GS2-351-00048 ngày 12/11/2009 "Hành nghề giám sát công trình thủy lợi cấp IV”.

 

 

 

03

Trung tâm QLDA

QLCL

41

Ngô Trung Dũng

Đại học Thủy Lợi, Kỹ sư Công trình Thủy Lợi: Số 0148171 ngày 22/02/2008; Chứng nhận, chứng chỉ: Số 105973 ngày 26/5/2010 "Bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát thi công xây dựng công trình: Dân dụng, công nghiệp vàhạ tầng kỹ thuật; giao thông; thủy lợi; thủy điện”, Chứng nhận, chứng chỉ số: 101500 ngày 20/8/2010 Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Số KS-027-05650 hành nghề thiết kế công trình Thủy Lợi. Số GS2-351-00048 ngày 12/11/2009 "Hành nghề giám sát công trình thủy lợi cấp IV”.

08

Trung tâm QLDA

QLCL

42

Nguyễn Đức Sỹ

Trung học dân lập kỹ thuật đa ngành Đinh Tiên Hoàng Hà Nội, CN Điện: Số 860055 ngày 04/8/2007.

09

Giám đốc

Trung tâm Nội ngoại thất

43

Nguyễn Đích Tùng

KNTT thi công

08

Trung tâm Nội ngoại thất

44

Nguyễn Văn Thiện

KNTT thi công

10

Trung tâm Nội ngoại thất

45

Nguyễn Văn Trang

KNTT thi công

7

Trung tâm Nội ngoại thất

46

Phạm Văn Giang

KNTT thi công

12

Trung tâm Nội ngoại thất

47

Phạm Văn Kha

KNTT thi công

10

Trung tâm Nội ngoại thất

48

Phạm Văn Hoàng

KNTT thi công

6

Trung tâm Nội ngoại thất

49

Nguyễn Tiến Dũng

KNTT thi công

5

Trung tâm Nội ngoại thất

50

Nguyễn Văn Huy

KNTT thi công

3

Trung tâm Nội ngoại thất




PHONG THUY CONSULTANT INVESTMENT CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY
- Head office: No 8, Tran Quoc Toan streets, Phu Ly city, Ha Nam province.
- Tax code: 0700.450.854
- Tel/Fax: 02263.866.886
- Mobile: 079.779.7779
- Email: phongthuy.hn.vn@gmail.com
- Website: phongthuyjsc.com